Chuẩn bị khai quật 9 Ls hy sinh ngày 25/8/1972 tại Bầu Bàng và 15 Ls hy sinh tháng 10/1972 tại Bông Trang-Nhà đỏ nay thuộc xã Tân bình H Bắc Tân Uyên Bình Dương
* 9 LS HY SINH NGÀY 25/8/1972 TẠI BẦU BÀNG BÌNH DƯƠNG
1-LS Nguyễn văn Đài sn 1933.cv E phó E165 F7.Quê quán:Quang Khải,Tứ kỳ,Hải Dương.Nhập ngũ 3/1952 hy sinh 25/8/1972 Vợ Nguyễn thị Lý (hoặc Kỷ).
2-LS Nguyễn Gia Duyên sn 1944 cv D trưởng D5 E 165 F7,quê quán Xương thịnh Cẩm Khê Phú Thọ.Nhập ngũ 4/1963 hy sinh 25/8/1972,tại lộ Đá xanh Bầu bàngCha Nguyễn văn San.Vợ Hà thị Mỳ.
3-LS Lục văn Ích sn 1952 cv H1 A trưởng C 21 F7 quê quán:Xuân khang Như thanh Thanh hóa.Nhập ngũ 9/1968 hy sinh 25/8/1972.Cha Lục văn Òi.Mẹ Ngân thị Hồi.
4-LS Nguyễn Xuân Mỹ sn1946 cv Chuẩn úy Trợ lý tác chiến E165 F7.quê quán:Yên Dương Ý Yên Nam Định.CHa Nguyễn văn Trọng ,Mẹ Trần thị Son.
5-LS Dương Đức Thiện sn 1944 cv CB phó E 165 F7,quê quán:Trọng Hiền Vĩnh Bảo Hải Phòng.Nhập ngũ 7/1963 đi B 2/1966 .hy sinh 25/8/1972.Cha Dương Đức Ri.
6-LS Nguyễn Ngọc Sơn sn 1950 cv A bậc Trưởng liên lạc F7 quê quán Hải Châu Tĩnh Gia Thanh Hóa .Nhập ngũ 7/1968 hy sinh 25/8/1972.Cha guyễn văn Đối.Mẹ Nguyễn Thị Xém (hoặc Nguyễn thị Kỷ)
7- LS Chu Đức Định sn 1952 cv A trưởng Trinh sát D3 E141 F7,quê quán An khánh Hoài Đức Hà Tây.Nhập ngũ 10/1969 hy sinh 25/8/1972.Mẹ:Nguyễn Thị Mão.
8-LS Nguyễn Ngọc Hoàn sn 1952 Cv A trưởng C7 D2 E 141 quê quán Quảng Châu Sầm Sơn Thanh Hóa .Nhập ngũ 2/1969 hy sinh 28/8/1972 hoặc 25/8/1972 .Mẹ Trịnh Thị Tư.
9- LS Đỗ văn Thân sn 1949 cv Cs C 16 E 141 quê quán Quảng phong Quảng Xương Thanh Hóa.Nhập ngũ 4/1970 hy sinh 25/8/1972 Cha Đỗ văn Đáp.Mẹ nguyễn Thị Hoan.
* 11 LS HY SINH THÁNG 10/1972 TẠI BÔNG TRANG-NHÀ ĐỎ, HIỆN NAY THUỘC XÃ TÂN BÌNH, H.BẮC TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG.
1-LS Nguyễn Thiện Hân sn1952 cv Thông tin D5 E 165 F7 quê quán Xuân Khang Như Thanh, Thanh hóa.Nhập ngũ 12/1969,hy sinh ngày 13/10/1972.Cha Nguyễn Thiện Hay.
2-LS Đàm văn Tính sn 1953 cv Cs D5 E165 F7 quê quán Thiệu Ngọc,Thiệu hóa Thanh hóa.Nhập ngũ 8/1971,hy sinh ngày 13/10/1972,Cha Đàm văn Tắc.
3- LS Đinh Quang Thắng sn 1950 A TRưởng Y tá D4 E165 F7 quê quán Đức Long NHo Quan Ninh Bình.Nhập ngũ 9/1966 hy sinh 13/10/1972 Cha Đinh quang Nhiếp Mẹ Đinh Thị Xúc.
4- LS Hoàng văn Đồng(hoặc Hoàng Đồng) sn 1939 cv Tham mưu trưởng D5 E165 F7 quê quán Nga kiên(hoăc Tân An) Vĩnh Tường Vĩnh phú.Nhập ngũ 4/1962,hy sinh 17/10/1972 Vợ Đỗ thị Thê (hoặc Thịnh).
5-LS Lương văn Hào sn 1952 cv Cs C2 D4 E165 F7 quê quán Số 42 Hàng Kênh Hải phòng.Nhập ngũ 12/1970,hy sinh 17/10/1972.Cha Lương Nhật Hồng.Mẹ Phạm thi Ve .
6-LS Nguyễn Văn Hải sn 1953 cv Cs C8 D5 E 165 F7.quê quán Kinh Băc Bắc Ninh.Nhập ngũ 9/1971,hy sinh 13/10/1972 .Cha Nguyễn văn Bát (hoăc Phát). Mẹ Nguyễn thị Son.
7-LS Lê trọng Chữ(hoặc Tứ-Thử) sn 1948 cv B bậc trưởng C phó C8 D5,(hoặc D4) E165 F7 quê quán Cộng Hòa , Hưng Nhân,Thái Bình.NHập ngũ 7/1968,hy sinh 13/10/1972.Cha Lê Trọng Ái. Mẹ Đặng thị Mừng.
8- LS Vũ Đình Cát sn 1949 cv Y tá C18 E165 F7.quê quán Yên Trị, Ý yên,Nam Định.Nhập ngũ 10/1968, hy sinh,23/10/1972 Mẹ Nguyễn thi Ché.Vợ Trần thị Ly
9- LS Nguyễn Khắc Hồng sn 1936 cv Trung úy C4 D22 F7.quê quán Văn Khúc Cẩm Khê,Phú thọ.Nhập ngũ 4/1960.tái ngũ hoặc đi B 7/1965 Đảng viên 1/1965,hy sinh 07/10/1972.Cha Nguyễn Khắc Lưới.
10- Ls Nguyễn Đức Sơn sn 1952 cv B1 Cs C4 D22 F7,quê quán Chuyên Mỹ Phú Xuyên,Hà Tây.Nhập ngũ 4/1970,hy sinh 19/10/1972.Cha Nguyễn Văn Lưu.
11-Ls Nguyễn Bá Họa sn 1941 cv chính trị viên phó D5 E165 F7,quê quán:Xuân Thủy,Chương Mỹ,Hà Tây.Nhập ngũ 4/1962 đi B 12/1967.hy sinh 13/10/1972 Anh trai Nguyễn Bá Huệ,Hoăc Hệ,
Chúng tôi sẽ thông báo cụ thể ngày khai quật các LS trên để thân nhân Ls biết khi có thông tin của Bộ CHQS tỉnh Bình Dương.
Tôi là đồng đội của các ls trên nếu gia đình thân nhân có khó khăn gì vui lòng thông tin cho chúng tôi biết để chúng tôi hỗ trợ.Số đt 0985 068 288
P 4 Phú Nhuận ngày 30/11/2019
Kính báo